HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

Vào ngày 18-20 hàng tháng, MOBAPPY – Hệ thống bán lẻ di động tại Nhật sẽ gửi tới các quý khách hàng đang sử dụng Sim Data cước tháng, Sim nghe gọi, Wifi cầm tay, Wifi cố định… thông tin thanh toán. Quý khách hàng có thể dễ dàng thanh toán cước phí hàng tháng bằng Smartpit tại cửa hàng tiện lợi. Trong bài viết sau, JA Mobile sẽ hướng dẫn chi tiết cách thanh toán bằng Smartpit đơn giản, nhanh chóng.

1. Thanh toán Smartpit tại cửa hàng tiện lợi Family Mart bằng máy Copy 

Bước 1:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– TRÊN MÀN HÌNH, CHỌN :「ファミマTカード/楽天Edy/WAON/スマートピット」

– BẠN CÓ THỂ THAY ĐỔI NGÔN NGỮ TỪ NÚT :「LANGUAGE」PHÍA TRÊN BÊN PHẢI MÀN HÌNH. CÓ 6 NGÔN NGỮ: NHẬT BẢN, TRUNG QUỐC, ANH, HÀN QUỐC, BỒ ĐÀO NHA VÀ NGA.

 

Bước 2:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– CHỌN NÚT: 「スマートピット Smart Pit

 

Bước 3:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– THÔNG TIN BIÊN NHẬN SẼ ĐƯỢC HIỂN THỊ TRÊN MÀN HÌNH. XÁC NHẬN ĐÚNG NỘI DUNG THÌ ẤN VÀO NÚT: 「次へ」

 

Bước 4:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– NỘI DUNG THANH TOÁN SMARTPIT ĐƯỢC HIỂN THI, BẠN VUI LÒNG KIỂM TRA NỘI DUNG VÀ  SAU ĐÓ  ẤN NÚT” 「確認

 

Bước 5:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– NHẬP 13 CHỮ SỐ TRONG THẺ SMARTPIT VÀ ẤN NÚT: 「OK

 

Bước 6:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– THÔNG TIN THANH TOÁN CỦA BẠN SẼ ĐƯỢC HIỂN THỊ

– CHỌN HÓA ĐƠN BẠN MUỐN THANH TOÁN VÀ ẤN NÚT : 「OK

– NẾU BẠN THANH TOÁN NHIỀU LẦN, VUI LÒNG NHẬP LẠI SAU KHI HOÀN TẤT THANH TOÁN ĐÃ CHỌN.

– KHI 2 HOẶC NHIỀU MỤC ĐƯỢC CHỌN, MÀN HÌNH FAMI SẼ HIỂN THỊ VÀ YÊU CẦU BẠN LÀM LẠI TỪ ĐẦU.

 

Bước 7:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– VUI LÒNG KIỂM TRA LẠI THÔNG TIN THANH TOÁN ĐÃ CHỌN VÀ ẤN NÚT 「OK

 

Bước 8:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– PHIẾU THANH TOÁN DỊCH VỤ TỪ MÁY COPY SẼ ĐƯỢC IN RA. QUÝ KHÁCH VUI LÒNG CẦM PHIẾU ĐĂNG KÝ 「商品名:スマートピットお支払い」VÀ KIỂM TRA THÔNG TIN ĐÃ ĐƯỢC IN TRƯỚC KHI MANG RA QUÂY THU NGÂN.

– PHIẾU THANH TOÁN CÓ GIÁ TRỊ TRONG VÒNG 30 PHÚT SAU KHI PHÁT HÀNH. VUI LÒNG THANH TOÁN TRONG VÒNG 30 PHÚT SAU KHI IN.

2. Thanh toán Smartpit tại cửa hàng tiện lợi Lawson bằng cây Lopi

Bước 1:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– Loppi画面より「各種番号をお持ちの方」を選択してください。

 – Chọn mục「各種番号をお持ちの方」

 

Bước 2:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– 番号検索画面にて「スマートピット番号(13桁)」を入力してください。

   – Nhập 13 số của thẻ SmartPit (Chú ý nhập đúng mã số của mình)

 

Bước 3:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

-「スマートピット番号(13桁)」の入力後「次へ」ボタンを押してください。

   – Sau khi nhập xong số thẻ nhấn「次へ」

 

Bước 4:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– サービスが2件表示されますので「スマートピットお支払い」を選択してください。
※ 前画面で入力した番号が「13桁」以外の場合、「スマートピットお支払い」が表示されません。この場合は    「前へ」ボタンもしくは「前に戻る」ボタンを押して「スマートピット番号(13桁)」を入力し直してくださ       い。

 – Chọn「スマートピットお支払い」

 

Bước 5:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– ご請求の情報が表示されます。
– お支払いになる請求情報を選択(タッチ)してください。
※ 請求情報が複数登録されている場合は、登録されている請求情報が全て表示されます。

– Xác nhận số tiền phải thanh toán rồi nhấn vào nội dung cần thanh toán đó

 

Bước 6:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– お支払いになる請求情報の選択(タッチ)が完了したら「確定する」ボタンを押してください。

 – Mục nội dung thanh toán đổi màu xanh thì chọn 「確定する」

 

Bước 7:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– 選択した請求情報を再度ご確認の上、「確定する」ボタンを押してください。

   – Xác nhận lại nội dung thanh toán một lần nữa. Nếu đúng chọn 「確定する」

 

Bước 8:

HƯỚNG DẪN THANH TOÁN CƯỚC BẰNG SMARTPIT TẠI COMBINI

– 申込券が発券されますので、申込券をお取りになり「スマートピットお支払い申込券」と印字されていること      をご確認の上、レジでお支払いください。
※ 申込券は発券後30分間有効です。発券後、30分以内にお支払いください。

 – Máy sẽ in ra phiếu thanh toán, quý khách vui lòng mang phiếu ra quầy thanh toán của combini để thanh toán

Trên đây là hướng dẫn thanh toán cước phí hàng tháng bằng Smartpit tại Combini. Trong quá trình sử dụng, nếu cần hỗ trợ hoặc tư vấn, bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua Fanpage: JA Mobile – Dịch vụ sim/ wifi giá rẻ Nhật Bản hoặc Hotline: 070-8399-9779

id_IDID